Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    (khẩu ngữ) đàn vi-ô-lông
    (tiếng lóng) điều bịp bợm
    it's all a fiddle!
    toàn là chuyện bịp bợm
    be on the fiddle
    (tiếng lóng)
    hành động bất hợp pháp; hành động không lương thiện
    [as] fit as a fiddle
    xem fit
    play second fiddle to [somebody (something)]
    bị coi là quá kém quan trọng hơn (ai, việc gì)
    đối với ông ta, gia đình kém quan trọng hơn sự nghiệp chính trị
    Động từ
    chơi đàn vi-ô-lông
    he learned to fiddle as a young boy
    anh ta học chơi đàn vi-ô-lông khi còn ít tuổi
    (+about, around) chơi rong
    thôi đừng rong chơi nữa mà làm việc gì đi nào
    (khẩu ngữ) giả mạo; lừa đảo, gian lận
    nó đã làm giả một chiếc vé vào cửa không mất tiền để xem trận đấu
    fiddle with something
    nghịch vớ vẩn trong tay
    cô ta nghịch chiếc đồng hồ trong tay thành ra đánh vỡ nó

    * Các từ tương tự:
    fiddle-bow, fiddle-case, fiddle-de-dee, fiddle-faced, fiddle-faddle, fiddle-head, fiddle-string, fiddler, fiddler-crab