Động từ
quăng, ném, hất
anh ta ném cuốn sách lên bàn
nó ném đồng xu cho người ăn xin
họ đang chuyền bóng cho nhau
húc tung lên (nói về con bò)
hất đầu tỏ vẻ coi thường hay bàng quan
[làm cho] lúc lắc, làm cho dồi lên dồi xuống (con tàu); làm cho trằn trọc (không ngủ được…)
trộn (xà lách trong dầu giấm…)
gieo quẻ
ai nấu cơm tối nay đây. Ta hãy gieo quẻ xem
chỉ có một chiếc gối, tôi nhường chị đấy
toss [oneself] off
(Anh, tiếng lóng)
thủ dâm
toss something off
uống ực một cái
làm ào đi
tôi có thể viết bài cho tờ báo địa phương trong nửa tiếng đồng hồ
Danh từ
sự quăng, sự ném, sự hất
bị ngựa hất ngã
cái hất đầu có vẻ khinh người
argue the toss
xem argue
not give a toss [about somebody (something)]
(tiếng lóng) không hề quan tâm chú ý đến (ai, cái gì)
win (loose) the toss
đoán đúng (sai) kết quả gieo quẻ (nhất là khi gieo quẻ để định đội nào phát bóng trước)