Tính từ
làm sẵn, may sẵn
mua những đồ trang hoàng lễ Nô-en làm sẵn (theo những chuẩn nhất định)
ready-made clothes
quần áo may sẵn
(nghĩa bóng, xấu) rập khuôn, không độc đáo (ý kiến…)
rất thích hợp; lý tưởng
cách giải vấn đề thật lý tưởng