Danh từ
chữ in
đầu đề được in chữ to
chữ in quá nhỏ không có kính tôi không đọc được
dấu in; dấu; vết (chủ yếu trong từ ghép)
dấu tay
vết chân
bức in; ảnh in; ảnh chụp in ra
một bức in Nhật cổ
vải in hoa
chị ta đã mua một ít vải in hoa để may một chiếc áo mùa hè
in print
đang bày bán (sách)
được in (trong một cuốn sách, trên báo… nói về tác phẩm của người nào đó)
đấy là lần đầu tiên công trình của anh ta được in ra
không còn bày bán nữa (sách)
rush into print
xem rush
the small print
xem small
Động từ
in, xuất bản; đăng báo
64 trang đầu của cuốn sách đã được in xong
anh hẳn là không cho đăng báo một luận điệu nhục nhã như thế chứ
(nghĩa bóng) in dấu; in sâu (vào tâm trí)
những sự kiện ấy đã in sâu vào ký ức của chị ta
viết rời ra từng con chữ như kiểu chữ in
trẻ em học viết rời từng con chữ như kiểu chữ in khi chúng cắp sách đến trường lần đầu tiên
(+ in, on) vạch vết lên, in hình vào
vạch con chữ lên trên cát
giấy dán tường có in hình
(+ off) rửa, in (ảnh từ một phim âm…)
Tôi sẽ rửa (in) cho anh mấy tấm ảnh đây?
bản khắc này đã bị hỏng, in ra không thật rõ hình đâu
(+ out) sản ra dưới dạng in, in ra (thông tin từ máy điện toán)
a licence to print money
xem licence
the printed word
những gì đã in ra trong sách báo
khả năng của những gì đã in ra trong sách báo ảnh hưởng tới thái độ của dân chúng