Tính từ
[có màu] hồng
(khẩu ngữ) (chính) hơi đỏ, khuynh tả
be tickled pink
xem tickle
Danh từ
màu hồng; quần áo màu hồng
màu hồng là màu cô ta ưa thích
mặc quần áo màu hồng
(thực vật) cẩm chướng (cây, hoa)
in the pink of condition (health)
rất khỏe; rất sung sức
tất cả tụi trẻ con trông rất khỏe sau kỳ nghỉ
Động từ
chọc thủng nhẹ
cắt (xén) biên hình răng cưa (tấm vải…cho khỏi sổ chỉ…)
Động từ
(Mỹ ping)
kêu lọc xọc, nổ lọc xọc (máy xe khi bị hỏng)