Danh từ
(+ in) vết nứt, vết rạn
hôm nay đừng đi trượt băng, có những vết nứt nguy hiểm trên mặt băng đấy
những vết rạn nứt trong chính sách kinh tế của chính phủ đang bắt đầu lộ rõ
khe hẹp
cô ta nhìn qua một khe trên màn cửa
hãy mở hé cửa
tiếng nổ đanh
tiếng nổ đanh của phát súng ngắn
tràng sấm vang
(+ on) cú đánh mạnh
cú đánh mạnh lên đầu
(+ about) (khẩu ngữ) lời nhận xét dí dỏm; lời đùa
cô ta nhận xét đùa về sự phì nộn của anh ta
(+ at) (khẩu ngữ) sự cố gắng
hãy thử cố giải trò đố này lần nữa đi
the crack of dawn
sáng tinh mơ
dậy từ sáng tinh mơ
the crack of doom
tận thế
đón xe buýt ở đây thì anh phải chờ đến tết mất
a fair crack of the whip
xem fair
paper over the crack
xem paper
Động từ
[làm] nứt, [làm] rạn
băng nứt khi tôi giẫm lên nó
anh có thể làm rạn cái cốc thủy tinh rắn này, nhưng anh không thể làm vỡ nó được
làm vỡ thành mảnh; cạy cho vỡ ra
cạy két (ăn cắp tiền)
ghè vỡ một quả hạch (để lấy nhân ở trong)
(+ against, on) đập vào, va vào
tôi va đầu vào khung cửa thấp
(không dùng ở thể bị động) [làm] kêu răng rắc, [làm] kêu tanh tách
crack knuckles
bẻ đốt ngón tay kêu răng rắc
[làm cho] thôi chống cự, [làm cho] thất bại
cuối cùng họ đã phá vỡ hàng phòng ngự và ghi một bàn
(khẩu ngữ) giải (một bài tóan…)
việc tính toán khó thật, nhưng cuối cùng chúng tôi đã giải được bài tóan
nghẹn ngào, lạc đi (giọng nói)
bằng một giọng nghẹn ngào xúc động, nó báo tin bố nó mất
giọng nói của cậu bé nghe lạc đi ở tuổi dậy thì, cậu bé vỡ tiếng ở tuổi dậy thì
mở (chai rượu) mà uống
(khẩu ngữ) nói đùa, nói chuyện vui
làm crackinh (dầu hỏa)
cracked up to be something
(thường ở dạng phủ định)
(khẩu ngữ) được đồn là, nổi tiếng là
ông ta không phải là một nhà văn nổi tiếng như người ta đồn đại
get cracking
(khẩu ngữ)
kiên quyết bắt tay vào việc
ta có khối việc phải làm nên ta phải kiên quyết bắt tay vào việc
crack down [on somebody (something)]
trừng trị thẳng tay hơn; hạn chế nhiều hơn
cảnh sát đang xử trí tụi buôn ma túy thẳng tay hơn
crack up
(khẩu ngữ) suy sụp (sức khỏe hoặc tinh thần)
anh sẽ suy sụp nếu anh cứ tiếp tục làm việc dữ thế
Tính từ
cừ khôi, cừ
anh ta là một tay súng cừ