Động từ
giăng ra, căng ra, giãn ra, vươn ra, duỗi ra
giăng một sợi dây thừng qua ngang đường đi
nong cái mũ ra cho đội vừa đầu
cái áo len chui đầu giãn ra sau khi tôi mặc vài lần
chị ta với tay qua bàn để lấy bơ
duỗi tay
anh ta rướn cổ lên (để nhìn)
rừng cây trải dài hàng trăm dặm
đòi hỏi nhiều (ở ai); đòi hỏi nhiều khả năng (sức mạnh…)
cuộc chạy đua đòi hỏi anh ta phải có kỹ năng của một vận động viên chạy đua
cô ta chưa vận dụng hết khả năng trong học kỳ này
phóng đại
phóng đại sự thật
stretch one's legs
đi bách bộ cho giãn gân giãn cốt
sau bữa ăn trưa bà ta đi bách bộ cho giãn chân giãn cốt
stretch a point
vượt quá giới hạn cho phép, chiếu cố đặc biệt
bà ta không đủ tiêu chuẩn chuyên môn nhưng tôi nghĩ ta có thể chiếu cố đặc biệt cho bà ta
stretch something out
có đủ để đáp ứng yêu cầu (cho đến một lúc nào đó)
hắn không có đủ tiền để đáp ứng yêu cầu cho đến cuối tháng
stretch oneself out
nằm dài ra để xả hơi
Danh từ
(thường số ít) sự duỗi thẳng
anh ta duỗi thẳng cánh tay với tới giá sách
khả năng co giãn; độ thun; tính đàn hồi
vải này có độ co giãn cao
stretch under-wear
đồ lót thun
a stretch of something dải, khoảng, quãng
một dải đồng quê đẹp mắt
một quãng thời gian bốn tiếng đồng hồ
(tiếng lóng) thời hạn phục vụ; thời hạn tù
phục vụ một thời hạn trong quân ngũ
nó ngồi tù lậu vì tội ngộ sát
(thường số ít) đoạn đường thẳng (trên đường đua…)
đoạn về đích cuối cùng
at full stretch
xem ful
at a stretch
không ngừng, một mạch
anh ta làm việc một mạch sáu giờ liền
not by any (by no) stretch of the imagination
(thường dùng trong câu phủ định)
dù có tưởng tượng đến mấy
dù có tưởng tượng đến mấy, cái đó vẫn không thể là sự thật được