Tính từ
(Mỹ rumored)
theo lời đồn; đồn đại
vụ kết hôn mà người ta đồn đại giữa ông hoàng và cô vũ nữ thực tế có đâu
người ta đồn là năm nay sẽ có một cuộc bầu cử
người ta đồn là anh ta đã bỏ nước ra đi