Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    thì thầm
    nó thì thầm một lời vào tai tôi
    có tiếng thì thầm (tiếng xì xào) là nó nợ nhiều lắm
    gió đang thì thầm (đang xào xạc) qua các rặng cây
    Danh từ
    tiếng thì thầm, tiếng xì xào
    she said it in a whisper, so I couldn't hear
    cô ta nói thì thầm, nên tôi không nghe được
    tôi nghe xì xào là công ty có thể bị phá sản

    * Các từ tương tự:
    whisperer, whispering, whispering campaign