Động từ
    
    thét lác
    
    
    
    ông ta thét lác tôi về những lỗi lầm của tôi
    
    rant and rave
    
    lên án mạnh mẽ, chỉ trích mạnh mẽ (ai, cái gì)
    
    
    
    anh có thể chỉ trích mạnh mẽ vụ phạt ấy, nhưng anh vẫn phải nộp tiền phạt
    
 
                
