Danh từ
sự chơi, sự vui chơi
tiếng vui thích của trẻ con vui chơi
cuộc đời ông ta chỉ toàn có làm không có chơi
(thể thao) sự chơi, sự đấu; cách chơi; lối chơi
những người chơi quần vợt cần tập trung hoàn toàn sự chú ý trong thời gian chơi
họ bị phạt vì lối chơi quá thô bạo
sự chơi cờ bạc, sự đánh bạc; trò cờ bạc
thua 500 bảng trong một canh bạc đêm
lượt chơi (bài, cờ…)
đến lượt anh đấy (đi quân cờ, đánh quân bài)
sự bị giơ, sự long, sự xộc xệch
chỗ long ở bánh, chỗ bị giơ ở bánh
sự chuyển dịch; sự hoạt động; phạm vi hoạt động
chúng tôi cần dây chão chuyển dịch được nhiều hơn nữa
sự giỡn; sự lung linh
ánh trăng lung linh trên mặt nước
vở kịch; kịch
ông ta vừa viết một vở kịch mới
đi xem kịch
bring into play
làm cho có ảnh hưởng
cuộc khủng hoảng kinh tế ấy đã làm cho những nhân tố mới có ảnh hưởng
call into play
xem call
child's play
xem child
come into play
[bắt đầu] tác động; [bắt đầu] có ảnh hưởng
cảm nghĩ cá nhân không được có ảnh hưởng khi người ta quyết định về công việc kinh doanh
fair play
xem fair
give free play to
xem free
give full play
xem full
in full play
xem full
in play
đùa; không nghiêm chỉnh
nhận xét ấy chỉ là đùa thôi
in (out of) play
đúng (không đúng) vị trí hợp lệ (quả bóng)
make a play for
(Mỹ)
thực hiện những hành động nhằm đạt mục đích mong muốn
ông ta đã thực hiện những hành động nhằm khẳng định mạnh mẽ sự lãnh đạo của đảng
a play on words
sự chơi chữ
the state of play
xem state
Động từ
chơi, vui chơi, chơi đùa
đứa bé chơi với bạn nó
bọn trẻ đang chơi trong vườn
chơi (thể thao, nhạc, cờ, cờ bạc, kịch…)
play basketball
chơi bóng rổ
play chess
chơi cờ
chơi đàn viôlông
chơi một điệu trên đàn ghi ta
chơi cho ai nghe một bản nhạc của Sô-panh
đã nghe có đĩa hát ở phòng bên cạnh
chơi con quân át, đánh quân át, đánh quân át
chơi (đóng) vai Ophelia
chơi trò, giả chơi; giả làm, làm ra bộ
ta hãy chơi trò hải tặc đi
trẻ con đang chơi trò bán hàng
play dead
giả chết
giả làm nhà ngoại giao
chơi, chơi xỏ
chơi xỏ ai một vố
giỡn
lung linh; lướt qua
ánh trăng lung linh trên mặt hồ
một nụ cười lướt qua môi cô ta
nã, chiếu, phun
đội viên chữa cháy nã vòi phun vào ngôi nhà đang cháy
xe chữa cháy phun vào đám cháy
giật giật dây câu làm cho mệt (cá)
giật giật dây câu làm cho cá mệt
what somebody is playing at
cái mà ai đang làm (tỏ ý tức giận)
tôi không biết là nó nghĩ gì về cái mà nó đang làm
play the game
xem game
play about(around) with
hành động (đối xử) một cách vô trách nhiệm với
Đừng có tỏ ra vô trách nhiệm đối với các dụng cụ đắt tiền của tôi!
play along with
giả vờ cộng tác với, giả vờ ăn ý với
(khẩu ngữ) ông ta là phụ trách nên tôi phải giả vờ ăn ý với những ý nghĩ kỳ quặc của ông ta
play at something; play at being something
làm cái gì một cách tình cờ, không thực sự thích thú
anh ta chỉ làm việc hiện làm trong thành phố một cách không thích thú, anh ta thích làm nghề cưỡi ngựa đua hơn nhiều
play something back (to somebody)
cho nghe tư liệu đã ghi âm (trên băng ghi âm…)
tôi cho chị ta nghe lại tiếng của chính chị (qua băng ghi âm)
play something down
cố hạ thấp tầm quan trọng của việc gì
chính phủ cố hạ thấp tầm quan trọng của sự dính líu vào vụ việc ấy
play somebody onto (in, out)
cử nhạc khi ai vào (ra) (một nơi nào đó)
dàn nhạc cử nhạc khi các diễn viên vào sàn diễn
play oneself in
chơi từ từ và thận trọng lúc mới nhập vào cuộc
play off
chơi trận quyết định được thua (sau khi đã hòa)
play A off against B
làm cho A chống đối B nhằm lợi cho mình
cô ta làm cho hai đối thủ của mình chống lại nhau và tự mình chõm lấy việc làm
play on
(thể thao)
tiếp tục chơi, chơi tiếp, lại bắt đầu chơi
một vài cầu thủ đòi phạt đền nhưng trọng tài bảo họ cứ chơi tiếp
play on something
khích động (tình cảm…của ai) nhằm lợi cho mình
chúng nó khích động lòng sợ mất việc của nó để bắt nó làm những gì chúng cần
play something out
thực hiện, tiến hành (việc gì, nhất là trong thực tế cuộc sống)
chuyện yêu đương của họ diễn ra trong bối cảnh một đấy nước đang có chiến tranh
play somebody up
gây ra (cho ai) đau đớn (khó khăn, vấn đề phải suy nghĩ…)
hôm nay chỗ vai bị thương của tôi làm cho tôi đau
học sinh gây khó chịu cho thầy (do làm ồn…)
play something up
cố nâng cao tầm quan trọng của việc gì
chị ta cố nâng cao tầm quan trọng của những thành tích đã qua chỉ để gây ấn tượng đối với chúng tôi
play up to somebody
(khẩu ngữ)
nịnh ai, tâng bốc ai (để lấy lòng)
play with oneself
(uyển ngữ)
thủ dâm
play with (somebody, something)
như play about (around) with
play with something
coi nhẹ (một ý kiến); giỡn với
cô ta coi nhẹ việc bắt đầu công việc của bản thân cô