Động từ
trèo, leo
trèo tường
trèo cây
chiếc xe chậm chạp leo lên đồi
trèo ra khỏi giường
khỉ leo trèo giỏi
cây hồng leo
leo núi (như một môn thể thao)
anh ta thích leo núi vào kỳ cuối tuần
lên cao (mặt trời, máy bay)
máy bay lên cao tời 20,000 bộ
leo lên tới (một địa vị nào đó)
tăng lên về giá trị (nói về nhiệt độ, đồng tiền tệ)
đồng đôla lên giá đều đều trong suốt tuần
climb (jump) on the bandwagon
xem bandwagon
climb down
nhận lỗi; nhượng bộ; xuống thang
Danh từ
(thường số ít)
sự trèo, sự leo
sự leo xuống lại còn khó hơn lúc leo lên
sự leo lên quyền hành của ông bộ trưởng
chỗ dốc phải leo
đường đi ra ngoài thành phố phải qua một chỗ dốc gắt