Danh từ
giai điệu
giai điệu thánh ca
call the shots (the tune)
xem call
change one's tune
xem change
dance to somebody's tune
xem dance
he who pays the piper calls the tune
xem pay
in (out of) tune [with somebody (something)]
hợp (lạc) điệu với
đàn vi-ô-lông không hoàn toàn hợp điệu với đàn pi-a-nô
hoà hợp(không hoà hợp)
cảm thấy không hoà hợp (lạc điệu) với những người xung quanh
sing a different song (tune)
xem sing
to the tune of something
theo điệu của
chúng tôi hát mấy dòng đó theo điệu dân ca
lên tới một số lượng (tiền…) là (thường là số lượng đáng kể)
nó bị phạt một số tiền tới 200 bảng vì lái xe quá tốc độ
Động từ
lên dây (đàn)
lên dây đàn ghi-ta
chỉnh (máy, cho chạy tốt)
[be] tuned [in] to something
chỉnh để bắt sóng, bắt sóng
máy của anh bắt sóng không đúng rồi
tune in [to something]
chỉnh để bắt cho được (một chương trình nào đó)
chỉnh máy để bắt chương trình thế giới của đài BBC
tune somebody [in to] something
(thường dùng ở dạng bị động)
nắm được; nhận thức một cách có thiện cảm
cử tri bao giờ cũng bầu cho ứng cử viên nào nắm được rõ nhất các nhu cầu của họ
tune [something] up
so dây (dàn nhạc)
khi chúng tôi bước vào phòng hoà nhạc thì dàn nhạc đang so dây