Tính từ
(-er; -est)
thon; mảnh khảnh
slender finger
ngón tay thon
cô gái mảnh khảnh
ly uống rượu có chân thon mảnh
ít ỏi, nhỏ nhoi
thu nhập ít ỏi
người có số tiền ít ỏi
họ thắng trong cuộc bầu cử nhưng chỉ với một đa số nhỏ nhoi