Danh từ
nắp (phong bì, túi…)
vành (mũ); cánh (bàn gấp), vạt (áo), dái (tai)
sự đập, sự vỗ
cái phát đen đét, cái vỗ đen đét
(như aileron) cánh phụ ở máy bay
xem aileron
be in (get into) a flap
(khẩu ngữ)
bối rối; lo lắng
tôi thực sự bối rối khi đánh mất chùm chìa khóa
Động từ
(-pp-)
bay phần phật; vỗ đen đét
cánh buồm nhẹ nhàng bay phần phật trong gió
con chim vỗ cánh bay đi
đập nhẹ, vụt nhẹ
lấy cái khăn đập nhẹ xua ruồi
bối rối, lo lắng
không cần phải lo lắng thế!
flap across, away, by…
vỗ cánh bay (qua, đi, ngang qua…)
con diệc vỗ cánh bay từ từ ngang qua hồ