Động từ
(-tt-)
cắt
chị ta bị một mảnh cốc vỡ cắt đứt tay
cut somebody's throat
cắt họng ai
cắt cho chị bạn vài lát dứa đi
cắt táo làm tư
đừng cắt sợi dây, hãy tháo các nút ra
ông bộ trưởng cắt băng khánh thành một đoạn xa lộ mới
cắt tóc
cắt gọt viên kim cương
đá cát kết cắt được dễ dàng
con dao này không cắt được
lúa mì đã cắt (gặt) xong
đường kia cắt vòng tròn tại hai điểm
tiền lương ông ta bị cắt mười phần trăm
anh có thể cắt bớt bài tiểu luận của anh từ 10.000 còn 5.000 từ được không?
(thể thao) cắt (bóng)
làm đau (thể xác, tin thần)
lời nhận xét độc ác của nó làm chị ta đau đớn dữ
đảo (cỗ bài)
ngừng, thôi
thôi đừng huyên thuyên nữa, tiếp tục công việc đi
tắt (đèn, động cơ xe hơi…)
bỏ
bỏ buổi học
phớt lờ
hôm nọ cô ta phớt lờ tôi ở ngoài phố
mọc răng (nói về em bé)
pha loãng, pha
pha nước vào rượu uýt-ky
ghi, thu (băng, đĩa nhạc)
ban nhạc The Beatles thu đĩa hát lần đầu vào năm 1962
cut and run
(tiếng lóng)
chuồn nhanh
cut across something
không tương ứng với; không khớp với
ý kiến về vấn đề này không khớp với các đường biên giới chính trị truyền thống
cut across (along, through) [something]
đi tắt qua
tôi thường đi tắt qua công viên trên đường về nhà
cut at somebody (something)
cắt, rạch
kẻ tấn công dùng dao cạo rạch đứt anh ta
hắn cắt sợi dây thừng, cố mà tự giải thoát mình
cut something away [from something]
cắt bỏ, cắt đi
họ cắt bỏ hết những cành chết
cut something back
cắt ngắn, tỉa bớt
tỉa bớt khóm hồng
cut something back; cut back [on something]
cắt giảm một cách đáng kể
nếu ta không bán được nhiều hàng hơn, chúng ta phải cắt giảm sản xuất một cách đáng kể
cut somebody down
giết chết; chém(ai)
(thường ở dạng thụ động) làm cho chết
nó chết vì viêm phổi khi còn trẻ
cut something down
đốn, hạ
đốn ngã cây
cắt ngắn
cắt ngắn ống quần
bài của anh quá dài, làm ơn cắt ngắn đi còn khoảng 1000 từ thôi
cut something down; cut down [on something]
cắt giảm, giảm bớt
cắt giảm chi tiêu
bác sĩ bảo anh nên giảm ăn mỡ
cut somebody down [to something]
đề nghị hạ giá xuống
anh ta đòi bán chiếc xe 400 bảng, nhưng chúng tôi đề nghị hạ xuống 350 bảng
cut somebody (something) from something
cắt ra, tách ra
cắt cành cây ra khỏi cây
cut in [on somebody (something)]
chèn ngang (nói về xe, tài xế)
chiếc xe tải vượt lên rồi chèn ngang xe tôi
cut in [on somebody (something)]; cut into something
làm gián đọan, làm ngắt quãng
chị ta cứ làm ngắt quãng cuộc chuyện trò của chúng tôi
cut somebody in [on something]
(khẩu ngữ)
chia lãi, chia phần lời
chia phần lãi cho ai trong một thương vụ
cut somebody off
(thường ở dạng bị động) cắt đường dây (khi nói chuyện qua điện thoại)
chúng tôi đang nói chuyện thì bị cắt đường dây
"này ông phụ trách tổng đài, tôi bị cắt đường dây mất rồi"!
không để lại gì cả qua chúc thư, không cho quyền kế thừa
ông ta không để lai cho con lấy một xu qua chúc thư
(thường ở dạng bị động) làm cho chết sớm
một chàng trai chết sớm giữa tuổi thanh xuân
cut somebody (something) off
(thường ở dạng bị động)
cắt nguồn cung cấp (cái gì)
nếu anh không thanh toán tiền hơi ga, anh có thể bị cắt ga đấy
cut something off
cản trở, ngăn trở, chặn
chặn đường rút lui của địch
cut something off [something]
cắt rời, chặn đứt
vua Charles I đã bị chặt đầu
hắn cắn một mét vải ra khỏi khúc vải
người thắng cuộc rút ngằn kỷ lục thế giới được mười giây
cut something (somebody) off [from somebody (something)]
tách ra, cách ly, cô lập
đội quân bị cắt liên lạc với căn cứ
ngôi làng bị cách ly với bên ngoài vì tuyết rơi trong một tháng
cut something open
làm toác ra
cô ta ngã và bị toác đầu ra
cut out
ngừng hoạt động
một trong các động cơ máy bay ngừng hoạt động
cut something out
cắt ra
mở một con đường qua rừng già
cắt (trên vải)
cắt một cái áo dài (để may thành áo)
(khẩu ngữ) (chủ yếu dùng ở thức mệnh lệnh) ngưng, thôi
tôi đã mệt về cái chuyện cãi vặt nhau của hai cậu, thôi đi cho rồi
(khẩu ngữ) cắt bỏ
anh có thể cắt bỏ những chi tiết không quan trọng
thôi
thôi ăn kẹo đi để giảm bớt trọng lượng cơ thể
cut [something] out [of something]
cắt bớt
cắt bớt một đoạn trong một cuốn sách
be cut out for something; be cut out to be something
(khẩu ngữ)
có đủ tư cách, có đủ trình độ (làm gì)
anh ta không đủ tư cách làm thầy giáo
Sally và Michael trông thật xứng đôi
cut something through something
mở đường qua
các tù nhân mở đường qua hàng rào dây thép gai và tẩu thoát
cut somebody up
(khẩu ngữ) chém (ai), gây vết tím bầm (cho ai)
trong trận đánh nhau, anh ta bị chém và bị đánh tím bầm
tiêu diệt
tiêu diệt lực lượng địch
(khẩu ngữ) (thường dùng ở dạng bị động) làm suy sụp (về mặt tinh thần)
ông ta bị suy sụp mạnh trước cái chết của con trai ông
cut something up
thái nhỏ, băm nhỏ
cut up vegetables
thái nhỏ rau
Danh từ
sự cắt; nhát cắt, vết cắt
vết đứt sâu ở chân
(cut in something) sự cắt giảm
sự giảm giá
sự cắt điện
(cut in something) sự cắt bớt; sự cắt bỏ một đoạn (trong bài viết, một cảnh trong vở kịch…)
cuốn phim có nhiều cảnh bị cắt bỏ
vật cắt ra, miếng cắt ra
một miếng thịt bò
kiểu cắt (quần áo)
tôi không thích kiểu cắt bộ quần áo mới của anh ta
(thể thao) cú cắt bóng
lời nhận xét làm đau lòng
những gì nó nói là lời nhận xét đau lòng nhằm vào tôi đấy
(khẩu ngữ) phần lãi
phần lãi của anh sẽ là 200 bảng
(cách viết khác cutting) đường hầm
a cut above [somebody (something)]
(khẩu ngữ)
hơn, khá hơn
công việc của chị ta khá hơn của những người khác
cut and thrust [of something]
cuộc bàn cãi sôi nổi
sự bàn cãi sôi nổi tại các cuộc tranh luận ở nghị viện
the cut of somebody's jib
(cũ)
cung cách, bề ngoài của ai
tôi không phải nói là tôi không thích cái cung cách của nó
a short cut
xem short