Danh từ
(số nhiều children)
trẻ con, trẻ
đứa trẻ lên sáu
con cái, con
đứa con một
bà ta đã có chồng và được ba con
người [xử sự như] trẻ con; người non nớt thiếu kinh nghiệm
anh không thể tường được một người tuổi đã bốn mươi mà lại còn trẻ con như vậy
về các vần đề tài chính thì lão ta chỉ là một đứa trẻ
child of something
con đẻ (nghĩa bóng) của, sản phẩm của
cô ta đúng là con đẻ (con người) của những năm 1960
be with child
(cổ) mang thai
the child is father of the man
thơ ấu sao, lúc lớn vậy
spare the rod and spoil the child
xem spare