Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    thái độ, tác phong
    a man of soldierly bearing
    một người đàn ông có tác phong quân nhân
    vị trí, phương hướng
    định rõ phương hướng (nghĩa đen, nghĩa bóng)
    lạc mất phương hướng (nghĩa đen, nghĩa bóng)
    (kỹ thuật) cái đệm, cuxinê
    bearing on something
    sự liên quan (đến vấn đề gì)
    what he said had not much bearing on the problem
    cái anh ta nói không mấy liên quan đến vấn đề
    bearings
    số nhiều
    phương diện
    chúng ta phải xét vấn đề trên mọi phương diện
    get (take) one's bearing
    xác định vị trí ( căn cứ vào các mốc)
    lose one's bearings
    xem lose
    past [all] bearing
    không còn [có thế] chịu đựng được