Danh từ
gai
gai trên cây hồng đã cào xước tay cô
(thường ở từ ghép) cây có gai; bụi gai
cây đào gai
một hàng rào cây nhiều gai
a thorn in one′s flesh (side)
cái gai trước mắt, điều làm bực mình