Động từ
(-dd-)
gật đầu; hất đầu ra hiệu; cúi đầu (chào)
thầy giáo gật đầu đồng ý
anh ta gật đầu tán thành
gà gật
bà lão ngồi gà gật bên lò sưởi
cong xuống và lắc lư (bông hoa…)
những bông hoa bướm cong xuống và lắc lư
phạm sai lầm vì sơ ý; phạm sai lầm vì kém nhanh nhẹn
have a nodding acquaintance with
biết (ai, việc gì) sơ sơ
tôi chỉ mới biết sơ sơ về các tiểu thuyết của ông ta
Homer [sometimes] nods
(tục ngữ)
vua chúa cũng có khi nhầm
nod off
(khẩu ngữ) ngủ thiếp đi
sau bữa trưa tôi thường ngủ thiếp đi trong chốc lát
Danh từ
cái gật đầu; cái hất đầu ra hiệu; cái cúi đầu (chào)
đi qua tôi, nàng gật đầu với tôi
The Land of Nod
xem land
a nod is as good as a wink [to a blind horse]
(tục ngữ)
gợi ý thường được tiếp thu mà không cần nói ra thành lời
on the nod
(khẩu ngữ)
được tán đồng mà không phải qua thảo luận
đề nghị đã được thông qua bằng nghi thức tán đồng mà không phải qua thảo luận
chịu(tiền)
mua chịu cái gì