Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    (-dd-)
    gật đầu; hất đầu ra hiệu; cúi đầu (chào)
    thầy giáo gật đầu đồng ý
    anh ta gật đầu tán thành
    gà gật
    bà lão ngồi gà gật bên lò sưởi
    cong xuống và lắc lư (bông hoa…)
    những bông hoa bướm cong xuống và lắc lư
    phạm sai lầm vì sơ ý; phạm sai lầm vì kém nhanh nhẹn
    have a nodding acquaintance with
    biết (ai, việc gì) sơ sơ
    tôi chỉ mới biết sơ sơ về các tiểu thuyết của ông ta
    Homer [sometimes] nods
    (tục ngữ)
    vua chúa cũng có khi nhầm
    nod off
    (khẩu ngữ) ngủ thiếp đi
    sau bữa trưa tôi thường ngủ thiếp đi trong chốc lát
    Danh từ
    cái gật đầu; cái hất đầu ra hiệu; cái cúi đầu (chào)
    she gave me a nod as she passed
    đi qua tôi, nàng gật đầu với tôi
    The Land of Nod
    xem land
    a nod is as good as a wink [to a blind horse]
    (tục ngữ)
    gợi ý thường được tiếp thu mà không cần nói ra thành lời
    on the nod
    (khẩu ngữ)
    được tán đồng mà không phải qua thảo luận
    đề nghị đã được thông qua bằng nghi thức tán đồng mà không phải qua thảo luận
    chịu(tiền)
    mua chịu cái gì

    * Các từ tương tự:
    nodal, noddle, noddy, node, node-locus, nodi, nodose, nodosity, nodous