Danh từ
vỉ lò, ghi lò (lò sưởi)
lò sưởi
Động từ
xát; nạo
nạo cà rốt
kêu cọt kẹt, ken két
bản lề cổng rít ken két
làm khó chịu, làm gai người
làm chối tai