Động từ
va vào nhau chan chát, đập vào nhau chan chát
kiếm của họ va vào nhau chan chát
đụng độ với; đụng nhau
hai đạo quân đụng nhau ngòai thành phố
tôi đụng vào anh ta
bất đồng sâu sắc về (việc gì đó)
the Government clashed with the Opposition (the Government and the Opposition clashed) on the question of unemployment
Chính phủ và phe đối lập bất đồng sâu sắc về vấn đề thất nghiệp
diễn ra trùng với
buổi tiệc nhà anh trùng với một đám cưới nhà tôi sắp đi dự đây
không hài hòa (về màu sắc, kiểu dáng…)
màu sắc giấy dán tường không hài hòa với màu thảm
Danh từ
tiếng va chan chát
tiếng chũm chọe đánh vào nhau chan chát
sự đụng độ, sự xung đột
đụng độ giữa cảnh sát và người biểu tình
sự bất đồng, sự khác biệt
sự bất đồng ý kiến
sự trùng hợp
sự trùng giờ của hai lớp học
sự không hài hòa (về màu sắc…)