Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    vật chằng, vật chống
    cái dưỡng răng (mang trong miệng nhất là trẻ em để cho răng mọc thành hàng đều)
    my daughter has to wear a brace on her teeth
    con gái của tôi phải mang dưỡng răng trong miệng
    dấu ngoặc ôm
    brace
    (số nhiều) (từ Mỹ suspenders)
    dây đeo quần
    bộ dây đeo quần
    đôi (đặc biệt dùng để chỉ chim săn)
    hai đôi gà gô
    Động từ
    chằng, chống, củng cố
    we had to brace the walls when we put the new roof on
    chúng tôi phải củng cố tường khi lợp mái mới lên trên
    bám vào, đạp lên
    nó đạp chân vào tường và nhảy qua
    brace oneself [for something]
    chuẩn bị tinh thần làm việc gì khó khăn
    chúng tôi chuẩn bị tinh thần cho một cuộc hạ cánh trên đất gồ ghề
    brace up
    (từ Mỹ)
    không nản chí

    * Các từ tương tự:
    brace and bit, bracelet, bracer, braces