Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Danh từ
    ngòi (ong…), vòi (muỗi…)
    lông ngứa (của một số cây)
    sự đốt, sự chích; nốt đốt, nốt chích; sự đau nhói (do bị đốt)
    the sting of a scorpion is very painful
    nốt đốt của bò cạp rất đau
    the sting of remorse
    (nghĩa bóng) sự day dứt của lòng hối hận
    his tongue has a nasty sting
    miệng lưỡi của nó có ngòi châm nguy hiểm; nó độc mồm độc miệng lắm
    a sting in the tail
    điều khó chịu chỉ đến lúc cuối mới thấy được
    the announcement of the pay rise had a sting in its tail – we would have to work longer
    lời tuyên bố tăng lương có kèm theo một điều khó chịu là ta phải làm việc nhiều giờ hơn
    Động từ
    (stung)
    đốt, chích, châm
    một con ong châm vào má tôi
    some bees do not sting
    có những loài ong không đốt
    cơn gió như châm vào da thịt
    khói làm cay mắt tôi
    (nghĩa bóng) những lời nói của nó hẳn làm cô ta đau lòng
    cảm thấy đau nhói
    đầu gối anh ta đau nhói vì bị xước
    khiêu khích, kích động
    những lời chọc tức của chúng nó đã kích anh ta ra tay hành động
    (+ for) (khẩu ngữ) bán đắt, cắt cổ; bịp
    he was stung for £5
    anh ta bị bán cắt cổ với giá 5 bảng
    nó bị bịp trong vụ mua bán đó

    * Các từ tương tự:
    sting-ray, stingaree, stinger, stingily, stinginess, stinging, stinging-nettle, stingless, stingo