Danh từ
    
    (y học)
    
    thuốc bôi dẻo (lên vết thương)
    
    
    
    thuốc bôi môi đau
    
    salve to something
    
    (nghĩa bóng)
    
    sự an ủi, sự xoa dịu
    
    
    
    chị ta trả hóa đơn sửa chữa như một cách xoa dịu lương tâm
    
    Động từ
    
    an ủi, xoa dịu
    
    
    
    anh ta cảm thấy có tội nên mang tặng cô ta một bó hoa để cố xoa dịu lương tâm