Danh từ
dây thừng, chảo, dây, thừng
họ trói người tù lại bằng một sợi dây thừng
xâu, chuỗi
một xâu hành
một chuỗi hạt trai
the rope
(khẩu ngữ)
sự treo cổ
phục hồi án tử tình treo cổ
the ropes
dây bao quanh vũ đài
give somebody enough rope [and he'll hang himself]
cho ai muốn làm gì thì làm [và họ sẽ tự dẫn mình đến chỗ suy sụp]
give somebody plenty of some rope
ai muốn làm gì thì làm
money for jam (old rope)
xem money
show somebody (know, learn) the ropes
giải thích cho ai thấy (biết, học) cung cách làm việc gì
cô ta vừa mới bắt đầu, cũng một hay hai tuần nữa cô mới biết cung cách làm công việc
Động từ
buộc (trói, cột) bằng dây thừng
họ trói anh ta vào cây
rope somebody in (to do something)
(khẩu ngữ)
thuyết phục ai (tham gia vào một hoạt động nào đó)
tôi được thuyết phục giúp vào việc bán vé
rope something off
chăng dây thừng để bao quanh (một khu vực)
chăng dây thừng bao quanh hiện trường tai nạn
rope up
cột chung vào cùng một dây (người leo núi, để qua những chỗ khó leo…)
chúng ta cột chung vào cùng một dây để qua chỗ khó khăn này thì hơn