Danh từ
sự lôi, sự kéo, sự giật; cái lôi, cái kéo, cái giệt
giật dây thì chuông sẽ kêu
sứt hút; (nghĩa bóng) sự hấp dẫn
thủy triều tùy thuộc vào sức hút của mặt trăng
sự hấp dẫn của cuộc sống lang thang
(khẩu ngữ) ảnh hưởng, thế lực (đối với người khác)
anh ta có nhiều thế lực đối với giám đốc
sự sống; sự hút; hớp; hơi
uống (tu) một hớp rượu ở chai
một hơi thuốc lá dài
sự gắng sức
sự cố gắng sức trèo lên đỉnh núi
(chủ yếu trong từ ghép) núm; tay nắm (để kéo…)
tay nắm để kéo chuông
núm ngăn kéo
bản in thử
(thể thao) cú tạt bóng nhầm sang trái (đánh cricket, đánh gôn)
Động từ
lôi, kéo, giật
anh đẩy và tôi kéo
Đầu máy ấy kéo được bao nhiêu toa hành khách?
hãy kéo ghế của anh lên gần bàn hơn
nó giật tóc em gái nó và làm em khóc
đi giày cao
cởi giày ra
nhổ, lấy ra
nhổ răng
nó bỏ cả buổi chiều nhổ cỏ dại trong vườn
lấy (hút) một panh bia ở trong thùng ra
moi lòng ruột con gà (trước khi nấu)
kéo căng
kéo căng bắp thịt
chèo
họ chèo thuyền vào bờ
hút, rít (một hơi thuớc lá); tu (rượu)
rít một hơi thuốc lá ở tẩu
tu một hớp rượu ở chai
bấm, vận hành (cho máy chạy…)
bấm cò bắn súng
hấp dẫn, lôi kéo (về mặt tình dục)
lão ta còn lôi kéo được con gái
(tiếng lóng, chủ yếu Mỹ) chơi (một vố…)
nó đang chơi một trò gì đó
thường hay tìm cách phá bỏ hàm thiếc (ngựa)
[làm cho] chạy lấn về một bên (xe); lái sang (phía nào đó)
anh ta lái xe sang trái để tránh con chó
ghìm (ngựa lại, không cho thắng trong cuộc đua); kìm (sức lại, không đấm hết sức khi đấu quyền…)
(thể thao) tạt (nghĩa bóng) nhầm sang trái
pull (bring) somebody up short (sharply)
làm cho ai ngừng lại đột ngột
lời nhận xét của cô ta làm cho tôi ngừng lại đột ngột
pull (make) faces (a face)
xem face
pull (pick) somebody to piece
xem piece
pull the carpet (the rug) [out] from under somebody's feet
(khẩu ngữ)
đột ngột thôi không giúp đỡ ai nữa
mẹ nó đột ngột thôi không giúp đỡ nó nữa bằng cách báo tin là bà ta đã bán ngôi nhà đang ở đi rồi
pull a fast one on somebody
(khẩu ngữ)
được lợi hơn ai do thủ đọan; lừa lọc ai
pull somebody's legs
(khẩu ngữ)
đùa cợt ai; chọc ghẹo ai
pull the other one
(khẩu ngữ)
cho là người ta đùa cợt, chọc ghẹo mình
pull out all the stops
(khẩu ngữ)
cố gắng hết sức (để đạt được việc gì)
hãng hàng không cố gắng hết sức để đưa anh đến đây đúng giờ
pull the plug on
(lóng)
tiêu diệt; phá hủy
pull one's punches
(khẩu ngữ; thường ở dạng phủ định)
công kích (ai) nhẹ hơn là có thể làm; gượng nhẹ trong việc công kích (ai)
chắc chắn là nó không hề gượng nhẹ khi phê phán công việc
pull rank on
lợi dụng cương vị mà đạt được lợi hơn (ai)
pull one's socks up
(khẩu ngữ)
cố gắng nhiều hơn; cải tiến hành vi
pull strings (wires) for somebody
(khẩu ngữ)
dùng mối quan hệ để đạt được lợi thế cho ai
cha tôi dùng một số bạn bè quen thuộc để đưa tôi vào làm trong cơ quan dân sự
pull the strings (wires)
điều khiển sự việc, điều khiển hành động của người khác
pull oneself up by one's [own] bootstraps
(khẩu ngữ)
tự lực cải thiện địa vị của mình
pull up one's roots
bỏ nhà (việc) cũ để bắt đầu một cuộc đời mới ở nơi khác
pull one's weight
ra sức làm tốt phần việc của mình
chúng ta chỉ có thể thành công nếu mỗi người trong đội nỗ lực làm tốt phần việc của minh
pull the wool over somebody's eyes
(khẩu ngữ)
giấu hành động (ý định) của mình không cho ai biết; đánh lừa ai
đừng hòng đánh lừa tôi, tôi biết rất rõ những gì đang xảy ra
pull ahead of
đi trước, dẫn đầu
chiếc xe vượt lên trước ngay khi đường không còn bị vướng
trong cuộc đua giành chức quán quân, đội ta đã dẫn đầu trước các đội khác
pull back
[làm cho] rút lui
sau trận đánh đội quân rút lui
pull down
(khẩu ngữ) làm giảm sức khỏ của ai (nói về bệnh tật)
bệnh hoạn lâu ngày đã làm giảm sức khỏe của ông ta
phá hủy, phá đổ
rạp chiếu bóng cô ta vẫn thường đến xem đã bị phá
(cách viết khác pull in) kiếm được (tiền công là bao nhiêu đấy)
nó kiếm được mỗi tháng 500.000 đồng
pull in
(khẩu ngữ) đưa (ai) ra sở cảnh sát thẩm vấn, bắt (ai)
thu hút, lôi kéo (người xem, người ủng hộ…)
nó lôi kéo được bao nhiêu người bỏ phiếu
cuộc trình diễn mới chắc là thu hút được quần chúng
(Mỹ pull down) kiếm được (tiền công bao nhiêu đấy)
nó kiếm được mỗi tháng 500.000 đồng
pull into something; pull in (to something)
vào ga (tàu hỏa)
con tàu vào ga đúng giờ
hành khách đứng dãn ra khi tàu vào ga
chuyển về phía (nói về xe ô tô)
chiếc xe buýt chuyển về phía rìa đường
pull off
rời khỏi (đường) và vào chỗ đỗ (xe)
thành công (trong một vụ giao dịch…)
pull out
chạy ra; chạy qua một bên (tàu, xe…)
con tàu chạy ra giữa sông
một chiếc ô tô đột nhiện chạy qua một bên trước mặt tôi
kéo ra, rút ra, gỡ ra
nó rút súng ra
rời ga (tàu hỏa)
tôi tới vừa lúc chuyến tàu cuối cùng rời ga
pull out of
rút, rút khỏi
họ rút quân khỏi vùng chiến sự
dự án trở nên tốn tiền đến nỗi chúng tôi phải rút lại
pull over
[lái] tránh sang một bên (cho tàu khác đi qua)
xin ông lái xe tránh sang một bên cho chúng tôi đi qua với!
pull round; pull through
(khẩu ngữ) [giúp (ai)]
hồi tỉnh; [chữa (cho ai)] khỏi bệnh
một hớp rượu mạnh giúp nó hồi tỉnh
cô ta ốm đến mức có vẻ khó mà khỏi bệnh được
pull together
cùng chung sức hành động
sau cơn sốc thất bại trong bầu cử, đảng thực sự bắt đầu cùng chung sức hành động
pull oneself together
tỉnh trí lại, tập trung tất cả sức lực khả năng lại
anh phải tập trung tất cả sức lực khả năng lại, cả gia đình anh tùy thuộc vào anh
pull up
vượt lên (về thứ hạng)
ban đầu cậu học trò mới xếp cuối lớp, nhưng cậu đã sớm vượt lên so với các bạn khác