Động từ
(quá khứ phân từ proved, (Mỹ) proven)
chứng minh, chứng tỏ
Anh có thể chứng minh điều đó cho tôi thấy không?
tôi sẽ chứng minh cho anh thấy là nhân chứng đang không nói sự thật
tỏ ra
nhiệm vụ tỏ ra khó hơn là chúng ta tưởng
nó tỏ ra là một người nhát gan
dậy (bột, do tác dụng của men)
để cho bột dậy nửa tiếng đồng hồ
the exception proves the rule
xem exception
prove one's (the) case (point)
chứng minh rằng lới tuyên bố (lý lẽ, lời phê bình…) [của mình] là đúng (là có giá trị)
chị ta cho là có sự phung phí tiền bạc, và những khó khăn về mặt tài chính của chúng tôi dường như chứng minh ý của cô ta là đúng