Tính từ
tử tế, tốt bụng
một bà chủ nhà tử tế
Nữ hoàng đã có lòng tốt nói chuyện với các bệnh nhân lớn tuổi
(từ ngữ dùng đối với những người trong hoàng tộc hoặc hành động của họ)
Nữ Hoàng
với sự chấp thuận của Nữ hoàng
giàu sang
gracious living
cuộc sống giàu sang
(cũ) (dùng trong câu cảm thán, diễn tả sự ngạc nhiên)
Trời ơi!
Gracious me!
Chao ôi!
gracious to somebody
nhân từ và bao dung (nói về Chúa)
Chúa nhân từ và bao dung đối với tất cả những người có tội mà biết ăn năn