Động từ
gặm
con chó gặm mẩu xương
[+ at] giày vò, làm cồn cào
khiếp sợ và lo âu đang giày vò trái tim
sự cồn cào của cơn đói
tội lỗi đang cắn rứt lương tâm
gnaw something away (off)
gặm mòn, gặm
chuột đã gặm nhắm cái nắp hộp