Danh từ
(từ Mỹ check) hóa đơn, giấy tính tiền
telephone bill
giấy tính tiền điện thoại
tờ quảng cáo, yết thị
cấm dán quảng cáo!
chương trình trình diễn (ở rạp chiếu bóng, rạp hát)
dự luật
thông qua một dự luật
(từ Mỹ) giấy bạc
giấy bạc mười đô la
a clean bill of health
xem clean
fill (fit) the bill
đáp ứng yêu cầu, thích hợp
chúng tôi cần một nhà báo có kiến thức chuyên môn, và ông ta đáp ứng yêu cầu đó
foot the bill
xem foot
head (top) the bill
đứng đầu danh sách (những người, những tiết mục trong một chương trình giải trí)
Động từ
gửi (hóa đơn, giấy tính tiền cho ai)
tôi chưa trả ngay tiền sách được, ông gửi tôi hóa đơn sau có được không?
(thường ở dạng bị động) quảng cáo
anh ta được quảng cáo là sẽ trình diễn vai Othello
Danh từ
mỏ (chim)
(thường gặp trong tên địa lý) mũi (đất nhô ra biển)
Portland Bill
mũi Portland
Động từ
rỉa nhau bằng mỏ (chim bồ câu)
bill and coo
(khẩu ngữ)
hôn hít thủ thỉ với nhau (trai gái)