Danh từ
sự thờ cúng; lễ thờ cúng
nơi thời cúng
morning worship
khóa lễ buổi sáng
sự tôn sùng
lòng tôn sùng anh hùng
his, your… Worship
(Anh)
Ngài (tiếng xưng hô lễ độ đối với quan tòa, thị trưởng, hay khi nói về quan tòa, thị trưởng)
Ngài thị trưởng Chester
không, thưa Ngài
Động từ
(-pp; Mỹ -p-)
thờ cúng
đi lễ
nhà thờ mà họ đã đi lễ trong nhiều năm
tôn thờ
chị ta tôn thờ ông ấy và không chịu nghe lời bình phẩm về ông