Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    (withdrew; withdrawn)
    rút lại; thu hồi
    the general refused to withdraw his troops
    viên tướng từ chối không chịu rút quân
    đồng tiền cũ đã bị thu hồi, không lưu hành nữa
    cô ta rút hết tiền tiết kiệm và bỏ ra nước ngoài
    rời khỏi, bỏ đi, rút đi
    anh ta nói chuyện với chúng tôi một tiếng đồng hồ và rồi bỏ đi
    withdraw into oneself
    thu mình lại (trở nên không chan hòa)

    * Các từ tương tự:
    withdrawal, withdrawal symptoms, Withdrawals, withdrawn