quá khứ phân từ của smite
xem smite
Tính từ
(vị ngữ)
smitten with something: bị day dứt
bị hối hận về sự việc độc ác của mình day dứt
smitten with somebody (something) (đùa) bỗng nhiên say mê
hôm qua tôi gặp Janet và bỗng nhiên tôi say mê nàng