Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Động từ
    gánh nặng (nghĩa đen, nghĩa bóng)
    bear (carryshouldera heavy burden
    mang vác một vật nặng
    his invalid father is becoming a burden to him
    ông bố tàn phế đang trở thành gánh nặng cho nó
    gánh nặng của thuế khóa cao đối với người nộp thuế
    (số ít) sức chở, trọng tải (của tàu thuyền)
    the burden of something
    ý chính (trong một bài nói, bài báo…)
    the burden of his argument was that
    ý chính trong lý lẽ của anh ta là
    Động từ
    (+ with) chất nặng đề lên, đè nặng lên
    công nghiệp bị thuế má chồng chất nặng nề

    * Các từ tương tự:
    burden of proof, burdensome, burdensomely, burdensomeness