Danh từ
thuốc độc
uống thuốc độc tự tử
rat poison
thuốc độc diệt chuột, bả chuột
khí độc
(khẩu ngữ, nghĩa xấu) món ăn chết tiệt
Tôi không ăn món ăn chết tiệt ấy đâu!
Động từ
bỏ thuốc độc, đánh thuốc độc
bỏ thuốc độc xuống giếng
đánh thuốc độc diệt chuột
(nghĩa bóng) đầu độc; làm tan nát
đầu độc trí óc ai bằng tuyên truyền
tranh cãi nhau làm tan nát tình bạn giữa chúng ta
poison A's mind against B
(nghĩa xấu)
đầu độc A chống B bằng những lời nói điêu