Tính từ
(-er; -est)
gần
bưu điện rất gần đây
Điểm đỗ xe buýt gần nhất ở chỗ nào?
chợ rất gần ga
chúng tôi hy vọng chuyển về nông thôn trong tương lai gần đây
thân, gần
bạn thân
bà con gần
giống, sát
chúng tôi không có màu này tồn kho, đây là màu giống nhất
a near translation
bản dịch sát nghĩa
như nearside
near to somebody's heart
xem heart
a near thing
xem thing
near to home
xem home
one's nearest and dearest
(đùa)
gia đình thân cận nhất
tôi bao giờ cũng ăn Nô-en với gia đình thân cận nhất của tôi
or near[est] offer
(viết tắt ono) hoặc một giá đề nghị nào khác gần nhất (thấp hơn gía đã ghi)
tôi sẽ chấp nhận gía chếc xe là 350 bảng Anh hoặc một giá đề nghị nào khác gần nhất
a near miss
phát bắn gần trúng, trái bom thả gần trúng(chỉ chệch một ít)
[tình thế] thoát nguy sát nút
may mà chiếc xe tải nhỏ trước mặt chúng tôi trượt sang bên trái, thật là thoát nguy sát nút
Động từ
tới gần, nhích lại gần, sắp tới
tàu tới gần đất liền
ông lão sắp tới ngày tận số
Giới từ
gần
đừng ngồi gần cửa
ngày sinh của tôi rất gần lễ Giáng sinh
Hà Đông ở gần Hà Nội
trời gần sáng
be (come) near to (doing) something
gần [đạt tới], hầu như, suýt [đến mức]
cô ta suýt khóc
Phó từ
gần
thắng lợi đến gần rồi
Các bạn đã ngồi đủ gần để thấy màn ảnh chưa?
as near as dammit; as near as makes no difference
hơn kém không mấy (nói về số lượng, số đo…)
cũng phải đến 500 dặm kể từ đây, có hơn kém cũng không mấy
far and near
xem far
not anywhere (nowhere) near
hẳn là không, còn xa [mới]
đại sảnh còn xa mới đầy người
hẳn là không có đủ cái để ăn và uống
so near and yet so far
tưởng gần mà lại còn xa (thành công, thắng lợi); sắp được mà lại tuột mất