Danh từ
(số nhiều mouths /maʊðz/)
miệng, mồm
nha sĩ nói "há to miệng ra tý nữa!"
cứ nói là ông ta bác bỏ lời tôi
ở miệng hang
cửa sông (đổ ra biển)
miệng ăn
bà ta phải nuôi năm miệng ăn
(khẩu ngữ, xấu) lời nói nhăng nói cuội; lời nói thô lỗ
anh ta chỉ nói nhăng nói cuội chứ không hành động gì cả
Tôi không muốn nghe những lời nói thô lỗ của anh chút nào cả
born with a silver spoon in one's mouth
xem born
by word of mouth
xem word
down in the mouth
chán nản
from the horse's mouth
xem horse
keep one's mouth shut
giữ kín miệng
leave a bad (nasty) taste in the mouth
xem leave
live from hand to mouth
xem live
look a gift horse in the mouth
xem gift
look as if (as though) butter would not melt in one's mouths
xem butter
out of the mouths of babes and sucklings
[tinh khôn] như từ miệng trẻ
put one's money where one's mouth is
xem money
put words into somebody's mouth
xem word
shut one's mouth (face)
xem shut
shut somebody's mouth
xem shut
take the bread out of somebody's mouth
xem bread
take the words out of somebody's mouth
xem word
Động từ
máy môi nói lầm bầm trong miệng
nói đãi bôi, nói đưa đẩy