Danh từ
cây bạc hà; bạc hà
mint sauce
nước xốt bạc hà
như peppermint
Anh có thích kẹo bạc hà không?
Danh từ
sở đúc tiền
(số ít) (khẩu ngữ) số tiền rất lớn
cô ta kiếm được khối tiền trong nghề kinh doanh hàng thời trang
in mint condition
ở trong tình trạng rất tốt, như là mới tinh (trong việc sưu tập)
tem thư như là còn mới tinh
Động từ
đúc (tiền)
những đồng tiền một bảng mới đúc
đặt ra (một từ mới)
tôi vừa mới đặt ra một từ mới