Động từ
(hit)
đánh, đấm trúng, ném trúng
cô ta đánh cuốn sách vào đầu nó
đóng đinh bằng búa
va vào, đâm vào
chiếc xe tải đâm sầm vào cột đèn
nó ngã va trán vào tường
đánh (bóng) bằng gậy (đánh cricket)
chạm tới, tác động tới
đạo luật mới tác động đến người thất nghiệp như thế nào?
tìm thấy, gặp (một cách bất ngờ); đạt được
theo con đường mòn này cuối cùng anh gặp (ra) đường cái
đồng yên đạt mức cao kỷ lục trên thương trường hôm nay
gặp phải
nếu anh đi bây giờ anh có thể gặp phải giờ cao điểm đấy
(khẩu ngữ) tấn công, đột kích
tấn công quân thù khi chúng ta không ngờ nhất
hit the bottle
(khẩu ngữ)
thường uống nhiều rượu, nghiện ngập rượu chè
hit the ceiling roof
(khẩu ngữ)
nổi giận, cáu tiết
hit the deck
(Mỹ, khẩu ngữ)
ngã xuống đất
ra khỏi giường, ngủ dậy
sẵn sàng hành động
hit (knock) somebody for six
giáng một đòn choáng váng vào ai; tác động mạnh đến ai
anh ta bị một đòn choáng váng khi bị sa thải đột ngột
hit somebody (something) hard
giáng một đòn mạnh vào, tác động xấu đến
truyền hình đã giáng một đòn rất mạnh tới công nghiệp điện ảnh
người già chịu tác động nhiều nhất của cuộc sống ngày càng đắt đỏ
hit the hay (sack)
(khẩu ngữ)
đi ngủ
hit (make; reach) headlines
xem headline
hit (strike) home
xem home
hit somebody in the eye
đập vào mắt ai
hit it
như hit the nail on the head
hit it off [with somebody]
(khẩu ngữ)
ăn ý, ý hợp tâm đầu với ai
hit the jackpot
trúng quả
hit (kick) a man when he's down
xem man
hit (miss) the mark
xem mark
hit the nail on the head
nói trúng; đoán trúng
hit (touch) a nerve
xem nerve
hit the road, (Mỹ) hit the trail
(khẩu ngữ)
lên đường, khởi hành
Hit at somebody (something)
nhằm đánh vào (ai, cái gì)
hit back at [somebody (something)]
giáng trả mạnh mẽ (những lời công kích của đối phương) phản bác
hit somebody (something) off
miêu tả chính xác
hit on (upon) something
nghĩ ra một giải pháp về điều gì một cách bất chợt
bà ta bất chợt nghĩ ra một tên hay cho cuốn tiểu thuyết mới của bà
hit out [at somebody (something)]
đánh tới tấp; công kích tới tấp
trong một bài diễn văn khích động, tổng thống đã công kích công đoàn tới tấp
not know what hit one
xem know
Danh từ
cú đánh (đấm, ném, bắn), trúng đòn
đó là một đòn đánh hay
phát bắn trúng
tỷ số cuối cùng là hai phát trúng, sáu phát trật
người nổi tiếng; việc thành công
cuốn phim mới của chị ta rất thành công
hit songs
những bài hát nổi tiếng
hit at somebody
lời châm chích cay độc
nhận xét cuối cùng là một lời chỉ trích cay độc nhằm vào tôi
make a hit [with somebody]
gây ấn tượng tốt đối với ai
anh đã gây ấn tượng tốt đối với Bill rồi đó