Tính từ
trước đây, nguyên, cựu
thuở trước
ông X nguyên thủ tướng chính phủ
trước (trong hai người, hai cái)
giữa Nigeria và Ghana, xứ trước (tức Nigeria) đông dân hơn
a shadow of one's (its) former self
xem shadow
Danh từ
the former
cái trước; người trước
nếu tôi phải chọn giữa món cá và món thịt gà thì tôi thích món trước (món cá) hơn