Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

unheard-of /ʌn'hɜ:dɒv/  

  • Tính từ
    chưa từng biết, chưa từng có
    it's unheard-of for anyone to pass the exam so young
    chưa từng có ai trẻ như thế mà đã đi thi