Tra từ

Laban Dictionary trên mobile

  • Tính từ
    ầm ầm; như bão tố
    roaring thunder
    sấm ầm ầm
    do a roaring trade in something
    buôn cái gì bán rất chạy; kinh doanh cái gì rất có lợi
    the roaring forties
    khu vực 40-50 vĩ độ Nam hay có bão tố ở Đại Tây Dương
    a roaring success
    một thành công rất lớn
    Phó từ
    rất hết sức
    he came home roaring drunk
    anh ta về nhà say hết sức (say túy lúy)