Giới từ
dưới
con mèo ở dưới bàn
ta hãy trú dưới tàn cây
nước chảy dưới cầu
dưới mười tám tuổi
một làng dưới ngọn đồi
từ đây tới bưu điện dưới một dặm đường
bà ta có một ban nhân viên 19 người làm việc dưới quyền
nước Anh dưới thời Thatcher
viết một cuốn tiểu thuyết dưới bút danh Colin Kettle
theo điều khoản (một hợp đồng...)
theo điều khoản của hợp đồng cho thuê, anh không có quyền cho thuê lại tài sản
đang; trong
xe đang chữa
be under construction
đang được xây dựng
những vấn đề đang được thảo luận
under these conditions
trong những điều kiện này
chịu ảnh hưởng của
anh sẽ bị đánh (chịu ảnh hưởng của) thuốc mê nên sẽ không cảm thấy gì hết
được xếp vào loại
nếu cái đó không được xếp trong mục thể thao, thì thử tìm xem trong mục tiểu sử
được trồng (cây gì đó)
những cánh đồng trồng lúa
Phó từ
ở dưới nước
nếu anh hít sâu vào thì anh có thể ở dưới nước lâu hơn một phút
con tàu đã chìm trong chuyến đi đầu tiên
bất tỉnh; ngất
cô ta cảm thấy sắp bị ngất
dưới mức tuổi nào đó
trẻ em chín tuổi hay dưới tuổi đó
Tính từ
[ở] dưới
under jaw
hàm dưới
những lớp dưới