Tính từ
mềm yếu, yếu ớt
tender shoots
những chồi yếu ớt
nhạy cảm; tế nhị
điểm nhạy cảm (dễ làm chạm lòng)
một vấn đề tế nhị (phải xử lý khéo léo để tránh làm tổn thương tình cảm giữa người khác)
âu yếm, nhân hậu
những cái nhìn âu yếm
sự chăm sóc đầy tình thương
lưu luyến chào tạm biệt ai
mềm, không dai (thịt)
at a tender age (of tender age)
còn non trẻ
Danh từ
(trong từ ghép) người chăm sóc, người trông nom (việc gì)
người phục vụ ở quầy rượu
xuồng bốc hàng, xuồng dỡ hàng (từ một tàu lớn vào bờ biển)
toa chở than, toa nước (xe lửa)
Động từ
đề nghị; đệ trình
nhiều hãng đã đệ đơn xin ký hợp đồng xây dựng con đường mới
ông ta đã đệ đơn xin từ chức lên thủ tướng
bỏ thầu
bỏ thầu xây một cái cầu
Danh từ
(Mỹ cách viết khác bid)
sự bỏ thầu
gọi thầu một công việc
bỏ thầu làm việc gì