Tính từ
tròn, tròn trĩnh
chiếc đĩa tròn
round cheeks
má tròn trĩnh
tròn, chẵn
một tá tròn, một tá chẵn
đáng kể, lớn
một món tiền lớn
in round figures
bằng số tròn (tức là 10, 100, 1000…)
a square peg in a round hole
xem square
Phó từ
quanh, vòng quanh; tròn
quanh năm
trà được mời khắp một vòng quanh bàn
anh có đủ chén để mời khắp một vòng không?
theo đường vòng
đi tắt qua cánh đồng nhanh hơn, đi theo đường vòng thì lâu hơn
quay vòng, quay trở lại
kim phút đồng hồ phải bao lâu mới quay được một vòng
mùa xuân quay trở lại, xuân về
round about
ở quanh vùng; xung quanh
miền quê xung quanh
tất cả các làng xung quanh
Danh từ
khoanh
khoanh bánh mì nướng
xắt bột nhào thành những khoanh nhỏ, mỗi khoanh làm một bánh pa-tê
sự quay vòng, sự tuần hoàn; vòng, chu kỳ
sự quay vòng hàng năm của trái đất
công việc quay vòng hằng ngày, công việc lặp đi lặp lại hằng ngày
sự đi vòng, sự đi tua
tua đi thăm bệnh của bác sĩ
chị ta đi [vòng] từng nhà để đưa báo
tuần, chầu
đãi một chầu rượu
hiệp (quyền Anh), vòng đấu (quần vợt), hội (chơi bài)
trận đấu quyền Anh mười hiệp
tràng, loạt
hàng tràng vỗ tay nối tiếp nhau
phát súng; loạt phát súng; viên đạn
họ bắn nhiều loạt phát súng vào chúng tôi
chúng tôi chỉ còn ba viên đạn
do (go) the rounds (of something)
(khẩu ngữ)
đi tua
chúng tôi đã đi tua mọi quán rượu trong thành phố
go the round[s] of
lưu hành, lan ra khắp
tin đó lan nhanh ra khắp làng
in the round
vây quanh hầu hết sàn diễn(khán giá ở nhà hát…)
gia công sao cho có thể trông thấy từ mọi phía (bức chạm)
make one's rounds
đi thanh tra theo thường lệ
người quản lý sản xuất đi thanh tra theo thường lệ
Giới từ
quanh, xung quanh; vòng quanh
trái đất chuyển động quanh mặt trời
du lịch vòng quanh thế giới
ngồi quanh bàn
thảo luận xung quanh một vấn đề
khắp [nơi]
nhìn khắp phòng
có quân đóng khắp thành phố
(+ about) khoảng
chúng tôi ra đi vào khoảng buổi trưa
Động từ
làm [thành] tròn; trở nên tròn, tròn ra
chúm tròn môi
thân hình tròn trĩnh ra
đi vòng quanh
chúng tôi đi vòng quanh góc đường với tốc độ cao
round something off
hoàn thành việc gì một cách tốt đẹp
hoàn thành bài nói một cách tốt đẹp
làm cho mất cạnh sắc nhọn của vật gì
nó làm cho bàn hết các cạnh sắc bằng cách đánh bằng giấy ráp
round on (upon) somebody
công kích ai (bằng lời) trong cơn nổi giận
cô ta sửng sốt khi trong cơn giận anh ta gọi cô là đứa nói láo
round something out
giải thích việc gì thêm; cấp thêm chi tiết vào việc gì
John sẽ nói khái quát kế hoạch cho anh rõ, và lúc đó tôi sẽ cấp thêm chi tiết cho anh
round up
tập hợp (ai, cái gì) lại
những người chăn bò tập hợp bò lại
tôi mất cả buổi sáng đẩ tập hợp các tài liệu mà tôi cần
round something up (down)
nâng lên (hạ xuống) cho thành số tròn
số tiền phải trả là 1,90 bảng sẽ nâng lên thành số tròn là 2, còn 3,10 bảng thì sẽ hạ xuống cho thành số tròn là 3