Danh từ
đầu [nhọn] (ngòi bút…); mũi (kim, dao, đất nhô ra biển…)
đầu đinh ghim
(quyền Anh) chót cằm
con tàu vòng quanh mũi đất
dấu chấm; chấm
dấm chấm
hai chấm sáu (2.6 theo kiểu Anh tức 2,6)
điểm
point of intersection
(toán học) điểm giao nhau, giao điểm
(vật lý học) điểm sôi
nó trả lời câu hỏi của tôi từng điểm một
điểm xuất phát
không đồng ý kiến với nhau trên nhiều điểm
quan điểm
điểm mạnh của mình
điểm khác nhau
bốn phương (đông, tây, nam, bắc)
lúc
vào lúc hấp hối
(số ít) ý nghĩa chính; nét chính; lý do; giá trị
hiểu ý nghĩa chính của việc gì
một nhận xét có ít giá trị
kêu ca cũng chẳng có ích gì, chúng nó chẳng bao giờ để ý hết
tính cấp thiết; tính có hiệu lực
những lời nói không có hiệu lực gì
ổ cắm điện, phít cái
ổ cắm đèn
ổ cắm 13 ampe
pints (số nhiều) đầu ngón chân (trong vũ ba lê)
nhảy trên đầu ngón chân
poanh (đơn vị cỡ chữ in)
the point
điểm thiết yếu; vấn đề đang tranh luận
người nói đã chệch xa điểm thiết yếu (đã lạc đề)
vấn đề đang tranh cãi là thế này
points
(số nhiều) đường ghi (chuyển tàu hỏa)
tay bẻ ghi
at the point of a sword (a gun)
bị gí mũi gươm (mũi súng) vào mà dọa
bị bắt do bị gí mũi gươm vào mình
beside the point
không thích đáng; không thích hợp
carry (gain) one's point
thuyết phục người ta chấp nhận lý lẽ của mình
a case in point
xem case
the finer point
xem fine
give somebody points (at something)
chấp điểm ai mà vẫn thắng
anh ta chơi gôn có thể chấp điểm mà vẫn thắng; anh ta chơi gôn giỏi hơn tôi nhiều
have one's points
có những điểm tốt của nó, có một số điểm tốt
tôi cho rằng rượu vang có một số điểm tốt, như tôi thích bia hơn
if (when) it comes to the point
nếu (khi) đến lúc phải hành động (phải quyết định)
Nếu đến lúc phải quyết định thì anh có chịu hy sinh việc làm cho những nguyên tắc của anh không?
in point of fact
trên thực thực tế
nó nói là nó sẽ trả, nhưng trên thực tế nó không có tiền
labour the point
xem labour
make one's point
giải thích đầy đủ cái mình đề nghị
make a point of doing something
làm việc gì vì cho rằng là quan trọng (là cần thiết)
tôi bao giờ cũng kiểm tra xem tất cả cửa sổ đã đóng chưa trước khi đi ra ngoài
a moot point
xem moot
not to put too fine a point on it
xem fine
on the point of doing something
sắp làm gì
tôi sắp đi nằm thì anh bấm chuông
on points
[thắng] điểm (đánh quyền Anh)
point of departure
điểm xuất phát (một cuộc du hành, một cuộc tranh luận…)
a point of honor (conscience)
điểm danh dự, vấn đề lương tâm
tôi bao giờ cũng trả nợ đúng hẹn, đó là một điểm danh dự đối với tôi
the point of no return
điểm từ đấy không thể quay lại nơi xuất phát(vì không đủ xăng dầu…)
(nghĩa bóng) điểm không quay ngược lại nữa (tại đấy mắc vào một công việc, một quyết định không thể đảo ngược được)
a point of order
điều đúng thủ tục; điều đúng luật
a (one's) point of view
quan điểm
theo quan điểm của tôi thì điều này không thể chấp nhận được
possession in nine prove one's (the) point
xem prove
score a point (points)
xem score
a sore point
xem sore
stretch a point
xem stretch
one's (somebody's) strong point
xem strong
take somebody's point
hiểu và chấp nhận lý lẽ của ai
to the point
hiểu và chấp nhận lý lẽ của ai
to the point
[theo một cách] thích hợp (thích đáng)
những nhận xét rất là thích đáng
to the point of something
đến mức có thể gọi là
tác phong của anh ta lấc cấc đến mức có thể gọi là khiếm nhã
up to a [certain] point
đến một chừng mực nào đó
đến một chừng mực nào đó, tôi đồng ý với anh
Động từ
chỉ, trỏ
kim đồng hồ chỉ mười hai giờ
"đấy là người làm điều đó", chị ta vừa nói vừa trỏ (chỉ) vào tôi
chỉ cho thấy
toàn bộ chứng cứ chỉ co thấy tội của nó
chỉ, chĩa, nhằm
chỉ ngón tay vào ai
trét vữa (vào kẻ gạch đã xây)
trét vữa bức tường
đứng sững vểnh mõm (thú săn) (nói về chó săn)
point a gun at somebody
chĩa súng vào ai
point the finger at somebody
(khẩu ngữ)
công khai tố cáo ai
point the way to (towards) something
chỉ ra khả năng phát triển trong tương lai
những cải cách về thuế má vạch ra khả năng một tương lai phát triển thịnh vượng hơn