Danh từ
    
    trục [xoay]
    
    (nghĩa bóng) điểm then chốt
    
    
    
    đấy là điểm then chốt của toàn bộ lý lẽ
    
    Động từ
    
    xoay, quay (như là quanh trục)
    
    
    
    chị ta quay gót và bước ra khỏi phòng
    
    lắp trục vào; lắp vào trục
    
    pivot on something
    
    (không dùng ở dạng bị động)
    
    xoay quanh vấn đề gì
    
    
    
    toàn bộ cuộc thảo luận xoay quanh độc vấn đề đó
    
 
                
