Danh từ
sự hoảng sợ, sự hốt hoảng
hoảng sợ vì việc gì
tôi hốt hoảng khi thấy cửa bị khóa lại
một quyết định do hốt hoảng mà đưa ra
sự hoang mang sợ hãi (trong một nhóm người)
khi còi báo động vang lên thì lập tức mọi người hoang mang sợ hãi
panic stations
(khẩu ngữ)
tình trạng báo động; tình trạng hoảng sợ
đã xảy ra tình trạng hoảng sợ khi cảnh sát tới lục soát tòa nhà
Động từ
(-ck-)
[làm] hoảng sợ, [làm] hốt hoảng
don't panic!
đừng có hoảng sợ
panic somebody into doing something
khiến ai phải làm gì vì hoảng sợ
ngân hàng bị hoảng sợ mà bán đồng bảng ra