Động từ
(heard)
nghe thấy
bà ấy nghe không rõ lắm
chúng tôi lắng nghe nhưng không nghe thấy gì cả
tôi nghe thấy có ai đó cười
nghe theo
nó chẳng chịu nghe theo đâu
lắng nghe và xử (ở tòa)
tòa lắng nghe bắng chứng
quan tòa nào sẽ xử vụ này đấy?
nghe nói
tôi nghe nói đấy là một bộ phim hay
chấp nhận (một lời khẩn cầu)
hear! hear!
đúng! đúng!; hay lắm! (tỏ sự đồng ý và chấp thuận)
hear (see) the last of somebody (something)
xem last
hear a pin drop
nghe cả tiếng ruồi bay
khán giả im phăng phắc đến nỗi có thể nghe cả tiếng ruồi bay
hear tell of something
nghe nói về điều gì
tôi thường nghe nói về những chuyện như thế
make one's voice heard
xem voice
not (never) hear the end of something
còn lê thê mãi
nếu ta không cho chị ta cái chị muốn thì còn lê thê mãi
hear about something
được tin, nghe báo về điều gì
tôi vừa mới được tin anh ta bị sa thải
hear from somebody
nhận được thư tín (thư từ, cú điện thoại…) của ai
hear of somebody (something)
nghe nói đến (ai, cái gì)
tôi chưa hề nghe nói đến địa điểm đó
not hear of something
(thường dùng với wil, would) không để cho
tôi không thể để anh trả nợ cho tôi, tôi không thể để cho có chuyện như vậy
hear somebody out
nghe ai nói hết điều muốn nói
tôi biết anh không tin tôi nhưng xin anh hãy nghe tôi nói hết đã